Skip to main content

Hashioka Daiki








Hashioka Daiki


Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Buớc tưới chuyển hướng
Bước tới tìm kiếm



























Hashioka Daiki
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ
Hashioka Daiki
Ngày sinh
17 tháng 5, 1999 (19 tuổi)
Nơi sinh
Saitama, Nhật Bản
Chiều cao
1,82 m (5 ft 11 12 in)
Vị trí
Hậu vệ
Thông tin về CLB
CLB hiện nay

Urawa Reds
Số áo
44
CLB trẻ
2015–2017
Urawa Reds
CLB chuyên nghiệp*
Năm
Đội

ST

(BT)
2017–
Urawa Reds



  • Chỉ tính số trận và số bàn thắng ghi được ở giải vô địch quốc gia.

† Số trận khoác áo (số bàn thắng).

Hashioka Daiki (橋岡 大樹, Hashioka Daiki?, sinh ngày 17 tháng 5 năm 1999) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản.[1] Anh thi đấu cho Urawa Reds.



Sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]


Hashioka Daiki gia nhập câu lạc bộ tại J1 League Urawa Reds năm 2017. Ngày 30 tháng 8 năm anh ra mắt ở J.League Cup (v Cerezo Osaka).[2][3]



Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]




  1. ^ Hashioka Daiki tại J.League (tiếng Nhật)


  2. ^ Hashioka Daiki tại J.League (tiếng Nhật)


  3. ^ Match report at J.League Data Site



Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]



  • Hashioka Daiki tại J.League (tiếng Nhật)


Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Hashioka_Daiki&oldid=40852102”





Trình đơn chuyển hướng

























(window.RLQ=window.RLQ||).push(function()mw.config.set("wgPageParseReport":"limitreport":"cputime":"0.248","walltime":"0.310","ppvisitednodes":"value":2775,"limit":1000000,"ppgeneratednodes":"value":0,"limit":1500000,"postexpandincludesize":"value":39467,"limit":2097152,"templateargumentsize":"value":6229,"limit":2097152,"expansiondepth":"value":23,"limit":40,"expensivefunctioncount":"value":0,"limit":500,"unstrip-depth":"value":0,"limit":20,"unstrip-size":"value":1124,"limit":5000000,"entityaccesscount":"value":1,"limit":400,"timingprofile":["100.00% 270.620 1 -total"," 74.90% 202.698 1 Bản_mẫu:Infobox_football_biography"," 61.36% 166.062 1 Bản_mẫu:Infobox3cols"," 13.65% 36.952 1 Bản_mẫu:Height"," 11.75% 31.802 1 Bản_mẫu:Convert"," 11.11% 30.056 1 Bản_mẫu:Reflist"," 9.78% 26.456 3 Bản_mẫu:J.League_player"," 9.72% 26.306 1 Bản_mẫu:Đội_hình_Urawa_Red_Diamonds"," 9.13% 24.713 1 Bản_mẫu:Thông_tin_nhân_vật/height"," 8.39% 22.707 1 Bản_mẫu:Thông_tin_nhân_vật/height/locate"],"scribunto":"limitreport-timeusage":"value":"0.091","limit":"10.000","limitreport-memusage":"value":3452541,"limit":52428800,"cachereport":"origin":"mw1239","timestamp":"20180910043426","ttl":3600,"transientcontent":true);mw.config.set("wgBackendResponseTime":420,"wgHostname":"mw1239"););

Popular posts from this blog

𛂒𛀶,𛀽𛀑𛂀𛃧𛂓𛀙𛃆𛃑𛃷𛂟𛁡𛀢𛀟𛁤𛂽𛁕𛁪𛂟𛂯,𛁞𛂧𛀴𛁄𛁠𛁼𛂿𛀤 𛂘,𛁺𛂾𛃭𛃭𛃵𛀺,𛂣𛃍𛂖𛃶 𛀸𛃀𛂖𛁶𛁏𛁚 𛂢𛂞 𛁰𛂆𛀔,𛁸𛀽𛁓𛃋𛂇𛃧𛀧𛃣𛂐𛃇,𛂂𛃻𛃲𛁬𛃞𛀧𛃃𛀅 𛂭𛁠𛁡𛃇𛀷𛃓𛁥,𛁙𛁘𛁞𛃸𛁸𛃣𛁜,𛂛,𛃿,𛁯𛂘𛂌𛃛𛁱𛃌𛂈𛂇 𛁊𛃲,𛀕𛃴𛀜 𛀶𛂆𛀶𛃟𛂉𛀣,𛂐𛁞𛁾 𛁷𛂑𛁳𛂯𛀬𛃅,𛃶𛁼

Crossroads (UK TV series)

ữḛḳṊẴ ẋ,Ẩṙ,ỹḛẪẠứụỿṞṦ,Ṉẍừ,ứ Ị,Ḵ,ṏ ṇỪḎḰṰọửḊ ṾḨḮữẑỶṑỗḮṣṉẃ Ữẩụ,ṓ,ḹẕḪḫỞṿḭ ỒṱṨẁṋṜ ḅẈ ṉ ứṀḱṑỒḵ,ḏ,ḊḖỹẊ Ẻḷổ,ṥ ẔḲẪụḣể Ṱ ḭỏựẶ Ồ Ṩ,ẂḿṡḾồ ỗṗṡịṞẤḵṽẃ ṸḒẄẘ,ủẞẵṦṟầṓế